
| THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ | ||||||||
| Đầu ra | kw | 21.7 | ||||||
| đường kính hành trình piston | mm | 88×103 | ||||||
| dung tích xi lanh | L | 2.505 | ||||||
| điều tốc | cơ khí | |||||||
| Hệ thống khởi động | bằng điện | |||||||
| kích thước L*W*H | mm | 708*493*631 | ||||||
| trọng lượng | kg | 195 | ||||||
| TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | ||||||||
| Tại 100% tải | L/hr | 4.9 | ||||||
| Tại 100% tải | g/kw.h | 255 | ||||||
| ĐỘNG CƠ TIÊU CHUẨN | ||||||||
| ◆ Nạp khí tự nhiên | ◆ Điều tốc cơ | |||||||
| ◆ kết cấu khung thép | ◆ lọc dầu loại lọc giấy, toàn dòng | |||||||
| ◆ Bơm dầu và dây dẫn động | ||||||||
| ◆ củ phát sạc | ◆ ống xả | |||||||
| ◆ làm mát dầu bôi trơn | ◆ két nước 50℃ | |||||||
| ◆lọc nhiên liệu loại lõi giấy, toàn dòng. | ◆ Quạt làm mát | |||||||
| ◆ bơm nhiên liệu và dây curoa | ◆ 12V DC mô tơ khởi động | |||||||
| THÔNG SỐ ĐẦU PHÁT | |||||||||
| nhãn hiệu | VEGA | ||||||||
| Model | VGU180C | ||||||||
| công suất dự phòng: 22KVA/18KW | |||||||||
| công suất liên tục: 20KVA/16KW | |||||||||
| TIÊU CHUẨN | |||||||||
| Đáp ứng các tiêu chuẩn BS EN 60034 BS5000,VDE0530, NEMA MG1-32, IEC34, CSA C22.2-100, AS1359…. | |||||||||
| Thông số kỹ thuật chi tiết | |||||||||
| cấp cách nhiệt | H | ||||||||
| Cấp bảo vệ | IP23 | ||||||||
| hệ số công suất | 0.8 | ||||||||
| dao động điện áp | ± 1.0 % | ||||||||
| kiểu quấn dây | 2/3 | ||||||||
| số dây | 12 | ||||||||
| kiểu kết nối | 3 Phase and 4 dây, kiểu “Y” | ||||||||
| độ cao so với mực nước biển | ≤1000m | ||||||||
| Kiểu kích từ | Tự kích từ, không chổi than | ||||||||
| hệ số nhiễu sóng di động (TIF) | <50 | ||||||||
| THF | <2% | ||||||||
| dao động điện áp | ≤±1% | ||||||||
| Hiệu suất đầu phát | 92.30% | ||||||||
| BỘ ĐIỀU KHIỂN:
DATAKOM- THỔ NHĨ KỲ MODEL: D300 |
||||||||
| Chủng loại và thiết kế | ||||||||
| DATAKOM D300 là bộ điều khiển AMF thiết kế cho máy phát điện độc lập hoặc tổ hợp máy phát hiển thị trạng thái | ||||||||
| hoạt động, báo lỗi trên màn hình LCD và tự động dừng máy khi có sự cố. | ||||||||
| Kiểm tra và giám sát | ||||||||
| ◆ Lựa chọn chế độ và khởi động bằng hệ thống khóa điện | ||||||||
| ◆ Nút điều hướng | ||||||||
| ◆Màn hình LCD hiển thị : Cường độ dòng điện xoay chiều – dòng từng pha , điện áp xoay chiều – điện áp pha và điện | ||||||||
| áp trung tính, Tần số , giờ vận hành, mức dầu, áp suất dầu, nhiệt độ nước, mức tải | ||||||||
| ◆ Nút dừng khẩn cấp | ||||||||
| ◆ AMF chức năng bảo vệ điện lưới | ||||||||
| chức năng bảo vệ dừng máy khi có sự cố và cảnh báo led: | ||||||||
| nhiệt độ cao, áp suất dầu cao/thấp, lỗi khởi động, quá tần/ vượt tốc, tần số/ tốc độ thấp | ||||||||
| tàn số cao/ thấp, mất tín hiệu kết nối, dừng khẩn cấp | ||||||||
| tủ điều khiển được gắn trên khung bệ máy với bộ cách ly và chống rung an toàn | ||||||||
| Tiêu chuẩn thiết kế | ||||||||
| theo tiêu chuẩn BS EN 60950 , BS EN 61006-2 and 61006-4 EMC | ||||||||
| Bộ điều khiển có chức năng hiển thị thời gian thực | ||||||||
