Máy phát điện FADI model FDD670VS3

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT

 

THÔNG SỐ CÔNG SUẤT MÁY
Model tổ máy Điện áp Số Pha Tần số Hệ số cs Công suất liên tục Dòng liên tục Công suất dự phòng Dòng dự phòng
FDD670VS3 400/230 V 3 50 Hz 0.8 670Kva 544 Kw 981.5 A 737 Kva 598.4  kW 1079.7 A

 

THÔNG SỐ CHUNG CỦA TỔ MÁY
Hãng sản xuất FADI Kích thước máy có vỏ chống ồn         (mm) 4800*1700*2150
Model máy FDD670VS3 Trọng lượng máy có vỏ                       (kg) 5400
Nước sản xuất VIETNAM Độ ồn máy có vỏ 73 dbA/7m
Tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2008 Dung tích thùng nhiên liệu theo máy 1500Lít
Khung bệ máy Khung dập & hàn tấm bằng thép tiêu chuẩn chất lượng cao.
Liên kết máy & vỏ Máy được liên kết với khung bằng cao su chống rung, triệt tiêu dung động ra vỏ khi máy hoạt động.
Công nghệ chế tạo vỏ Tôn dày 2ly trở lên, chế tạo thành các module, tháo lắp rễ dàng, thuận tiện cho bảo trì bảo dưỡng
Bề mặt sơn vỏ Các chi tiết đều được xử lý bề mặt trước khi sơn tĩnh điện, sử dụng sơn cao cấp độ bền bề mặt cao.
Vật liệu chống ồn Sử dụng Bông thủy tinh Rockwool  & độ bền rất cao
Cấu tạo cánh cửa Phần điều khiển có cửa kính để dễ dàng quat sát thông số làm việc từ bên ngoài. Các cánh cửa có khóa an toàn & gioăng làm kín khít.

 

 

THÔNG SỐ PHẦN ĐỘNG CƠ
Hãng sản xuất DOOSAN
Ký hiệu DP222LB
Nước sản xuất Hàn Quốc
Số vòng quay định mức 1500 vòng/phút
Công suất liên tục (Gross Engine Power) 604 kWm Phương pháp điều tốc Điện tử
Công suất cực đại (Gross Engine Power) 664 kWm Giới hạn biến thiên tốc độ < +-5%
Kiểu động cơ Diezen, 4 thì Phương pháp bôi trơn Bơm dầu
Kiểu nạp khí Turbo tăng áp & làm mát khí nạp Dung tích dầu bôi trơn 40 L, có thể thay thế 100%
Kiểu buồng đốt Xoáy lốc, trực tiếp Loại dầu bôi trơn 15W40 – CF4
Số xy lanh, cách bố trí 12, Kiểu V Lọc dầu nhớt Lõi  giấy, toàn phần
Dung tích xy lanh 21.927 L Phương pháp làm mát Bằng nước
Đường kính * Hành trình Piston 128 * 142 mm Kiểm soát nhiệt độ động cơ Van hằng nhiệt & cảm biến nhiệt độ
Tỉ số nén 15 :1 Áp suất hệ thống làm mát lớn nhất 49 kPa
Cách bố trí xu páp OHV Dung tích nước làm mát gồm két nước 114 L
Thứ tự nổ 1-12-5-8-3-10-6-7-2-11-4-9 Hệ thống cung cấp nhiên liệu Bơm cao áp
Nguồn ắc quy 24 VDC Lọc nhiên liệu Lõi giấy, toàn phần
Nguồn nạp ắc quy 24V x 45A    Tiêu thụ nhiên liệu mức 25% tải dự phòng 39.2 L/H
Nguồn khởi động 24V x 7.0 kW    Tiêu thụ nhiên liệu mức 50% tải dự phòng 73.0 L/H
Hệ thống khởi động Đề nổ bằng điện    Tiêu thụ nhiên liệu mức 75% tải dự phòng 109.2 L/H
Cảm biến báo áp suất dầu VDO, có cảnh báo áp suất thấp    Tiêu thụ nhiên liệu mức 100% tải dự phòng 147.1 L/H
Cảm biến báo nhiệt độ nước VDO, có cảnh báo nhiệt độ cao     Hệ thống bô giảm thanh, khớp nối mềm

 

THÔNG SỐ PHẦN ĐẦU PHÁT
Hãng sản xuất VEGA

 (Singapore)

Kiểu kích từ Đồng bộ, tự kích từ, không chổi than
Ký hiệu VGU355E Điều chỉnh điện áp Tự động AVR
Công suất liên tục đầu phát 670 kVA Kiểu  AVR AS440
Số pha 3 pha Khả năng chạy quá tải trong mỗi 12 giờ 115%
Số cực từ 4 Số dây, kiểu quấn dây 12 dây, nghiêng 2/3
Điện áp ra định mức đầu phát 400V /230V Dao động điện áp  ±1 %
Kiểu ổ đỡ 1 ổ đỡ Cấp bảo vệ IP23
Hệ số công suất 0.8 Cấp cách điện H
Tần số 50Hz Độ Biến dạng sóng ( không tải) < 1,5 %
Khả năng vượt tốc tối đa 2250 vòng/phút THF < 2%
Kiểu đấu nối Hình sao TIF < 50

 

THÔNG SỐ PHẦN BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Bộ điều khiển Deepsea 6020-UK  

Deepsea DSE 6020 là bộ điều khiển nguồn tự động được phát triển để cung cấp và hiển thị một loạt các tính năng điều hành đối với hệ thồng máy phát điện xăng – dầu.

Giám sát tốc độ động cơ, áp suất nhớt, nhiệt độ nước làm mát, tần số, điện áp, dòng điện, công suất và mức nhiên liệu, cung cấp giải pháp bảo vệ toàn diện cho động cơ và đầu phát.

Các ưu điểm vượt trội:

–       Tự động chuyển đổi giữa điện lưới và điện máy phát

–       Hiển thị thời gian chạy máy thuận tiện cho việc bảo dưỡng

–       Giao diện thân thiện dễ sử dụng

–       Bộ điều khiển thích hợp với nhiều loại máy khác nhau

–       Có thể đọc hiểu các loại hộp đen của nhiều động cơ khác nhau

–       Cài đặt dễ dàng bằng máy tính

–       Cấp bảo vệ IP65 tăng khả năng chống thấm nước.

Các tính năng chính của bộ điều khiển là:

–       Hiển thị chế độ sấy

–       Cài đặt trực tiếp bằng tay hoặc phần mềm máy tính sử dụng USB kết nối

–       Hiển thị 3 pha điện lưới hoặc máy phát

–       Hiển thị công suất máy (KW, KVA, KV Ar, PF)

–       Bảo vệ quá tải (KW)

–       Hiển thị dòng điện và bảo vệ quá dòng.

–       Có tín hiệu ra để mở nhiên liệu và đề nổ.

–       4 đầu ra 1 chiều

–       4 tín hiệu đầu vào analogue và kỹ thuật số

–       6 tín hiệu đầu vào kỹ thuật số

–       Hỗ trợ 0-10V và 4-20mA cho cảm biến nhớt

–       3 cảnh báo bảo trì động cơ

–       Bảo vệ quá tốc

–       Hiển thị thời gian chạy máy

–       Cài đặt lịch trình chạy máy

–       Cài đặt chạy bảo vệ khi khởi động và tắt máy

–       Điều khiển bơm nhiên liệu.

–       Báo đồng hồ

–       Báo điện áp ắc quy

–       Khởi động từ xa

–       Cảnh báo toàn diện và tắt máy.

–       Hiển thị hai chế độ đèn led và trên màn hình hiển thị.

–       Lưu nhật ký sự kiện lỗi (50).

 

 ( Do các sản phẩm luôn được cải tiến liên tục, nên có thể một số thứ sẽ thay đổi mà không thông báo trước.